10 Boss Tiểu Hoàng Kim:
-Sẽ chỉ xuất hiện tại khu vực xung quanh môn phái.
Mỗi bản đồ môn phái có 2 tọa độ Boss (Chắc chắn đến 99%, 3 tọa độ còn thiếu sẽ được cập nhật thêm trong thời gian tới).
Vật phẩm nhặt được sau khi kết thúc: Thủy
Tinh, Tinh Hồng, Trang bị xanh cấp 7 của môn phái, Thuốc lag, Phi
Phong, Thiết La Hán, Bàn Nhược, Tấy Tủy Kinh, Võ Lâm Mật Tịch….
Thời gian xuất hiện: Buổi trưa: 12h30;
Buổi tối: 23h
Thời gian xuất hiện: Buổi trưa: 12h30;
Buổi tối: 23h
- ngoài ra còn một số thời gian khác các bạn có thể tìm hiểu thêm khi hệ thống báo boss xuất hiện trên kênh thông báo !
Tọa Độ Xuất Hiện
Tịnh Thông
(Thiếu Lâm)
(Thiếu Lâm)
1. Thuộc tính: Hệ Kim (Không có La Hán Trận).
2. Xuất hiện: 180.220; 199.180 tại Thiếu Lâm Phái.
3. Lưu rương: Dương Châu.
2. Xuất hiện: 180.220; 199.180 tại Thiếu Lâm Phái.
3. Lưu rương: Dương Châu.
Ngạo Thiên Tướng Quân
(Thiên Vương)
(Thiên Vương)
1. Thuộc tính: Hệ Kim (Có La Hán Trận phản dame).
2. Xuất hiện: 237.192; 188.195 tại Thiên Vương Đảo.
3. Lưu rương: Dương Châu.
Trương Tông Chính
(Võ Đang)
2. Xuất hiện: 237.192; 188.195 tại Thiên Vương Đảo.
3. Lưu rương: Dương Châu.
Trương Tông Chính
(Võ Đang)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Thổ.
2. Xuất hiện: 231.190; 218/209 Võ Đang Phái.
3. Lưu rương: Tương Dương.
2. Xuất hiện: 231.190; 218/209 Võ Đang Phái.
3. Lưu rương: Tương Dương.
Thanh Y Tử
(Côn Lôn)
(Côn Lôn)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Thổ.
2. Xuất hiện: 200.190; 175.208 Côn Lôn Phái.
3. Lưu rương: Biện Kinh.
Hắc Y Sát Thủ
( Cái Bang)
2. Xuất hiện: 200.190; 175.208 Côn Lôn Phái.
3. Lưu rương: Biện Kinh.
Hắc Y Sát Thủ
( Cái Bang)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Hỏa.
2. Xuất hiện: 180.175 197/203 Cái Bang Phái.
3. Lưu rương: Tương Dương.
Thập Phương Câu Diệt
( Thiên nhẫn)
2. Xuất hiện: 180.175 197/203 Cái Bang Phái.
3. Lưu rương: Tương Dương.
Thập Phương Câu Diệt
( Thiên nhẫn)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Hỏa.
2. Xuất hiện: 208.201; 204.203 Thiên Nhẫn Giáo.
3. Lưu rương: Biện Kinh.
Tây Vương Tà Độc
( Ngũ Độc)
2. Xuất hiện: 208.201; 204.203 Thiên Nhẫn Giáo.
3. Lưu rương: Biện Kinh.
Tây Vương Tà Độc
( Ngũ Độc)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Mộc.
2. Xuất hiện: 183.232; 183.166 Ngũ Độc Giáo.
3. Lưu rương: Lâm An.
Liễu Thanh Thanh
(Đường Môn)
2. Xuất hiện: 183.232; 183.166 Ngũ Độc Giáo.
3. Lưu rương: Lâm An.
Liễu Thanh Thanh
(Đường Môn)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Mộc.
2. Xuất hiện: 532.300 482/331 Lãnh địa Đường Môn.
3. Lưu rương: Thành Đô.
2. Xuất hiện: 532.300 482/331 Lãnh địa Đường Môn.
3. Lưu rương: Thành Đô.
Diệu Như
( Nga My)
( Nga My)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Thủy.
2. Xuất hiện: 286.301; 218.311 Nga My phái.
3. Lưu rương: Thành Đô.
Doãn Thanh Vân
(Thúy Yên)
2. Xuất hiện: 286.301; 218.311 Nga My phái.
3. Lưu rương: Thành Đô.
Doãn Thanh Vân
(Thúy Yên)
1. Thuộc tính ngũ hành: Hệ Thủy.
2. Xuất hiện: 069.082; 041.107 Thúy Yên môn.
3. Lưu rương: Đại Lý.
2. Xuất hiện: 069.082; 041.107 Thúy Yên môn.
3. Lưu rương: Đại Lý.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.